Từ điển Thiều Chửu
寧 - ninh
① Yên ổn. ||② Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh 歸寧. ||③ Thà, lời thuận theo, như ninh khả 寧可 thà khá, ninh sử 寧使 thà khiến. Xét ra chữ ninh viết 寧 và viết 甯 hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh 寧, đinh ninh 寧 đều dùng chữ ninh 寧, còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh 甯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寧 - ninh
Yên ổn. Td: An ninh — Sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ) — Thà là — Về thăm.


安寧 - an ninh || 攖寧 - anh ninh || 北寧 - bắc Ninh || 寧平 - ninh bình || 寧家 - ninh gia || 寧歳 - ninh tuế || 歸寧 - quy ninh || 西寧 - tây ninh ||